Soyuz 19

Dạng nhiệm vụ Hợp tác/khoa học
Nhà đầu tư NASA
Liên Xô
COSPAR ID
  • Soyuz: 1975-065A
  • Apollo: 1975-066A
SATCAT no.
  • Soyuz: 08030
  • Apollo: 08032
Thời gian nhiệm vụ
  • Soyuz: 5 d 22 h 30 m
  • Apollo: 9 d 01 h 28 m
Quỹ đạo đã hoàn thành
  • Soyuz: 96
  • Apollo: 148
Thiết bị vũ trụ
Nhà sản xuất NPO Energia
North American Rockwell
Khối lượng phóng
  • Soyuz: 6.790 kg (14.970 lb)
  • Apollo: 14.768 kg (32.558 lb)
  • Mô-đun ghép nối: 2.012 kg (4.436 lb)
Số lượng phi hành đoàn Soyuz: 2
Apollo: 3
Thành viên
Ngày phóng
  • Soyuz: 12:20:00, 15 tháng 7 năm 1975 (UTC) (1975-07-15T12:20:00Z)
  • Apollo: 19:50:00, 15 tháng 7 năm 1975 (UTC) (1975-07-15T19:50:00Z)
Tên lửa Soyuz: Soyuz-U
Apollo: Saturn IB (SA-210)
Địa điểm phóng
Phục hồi bởi
Ngày hạ cánh
  • Soyuz: 10:50:00, 21 tháng 7 năm 1975 (UTC) (1975-07-21T10:50:00Z)
  • Apollo: 21:18:00, 24 tháng 7 năm 1975 (UTC) (1975-07-24T21:18:00Z)
Nơi hạ cánh
Hệ quy chiếu Địa tâm
Chế độ Quỹ đạo Trái Đất tầm thấp
Cận điểm 217,0 km
Viễn điểm 231,0 km
Độ nghiêng 51,8°[1]
Chu kỳ 88,91 phút
Ngày ghép nối Lần đầu: 16:19:09, 17 tháng 7 năm 1975 (UTC) (1975-07-17T16:19:09Z)
Ngày ngắt ghép nối Lần cuối: 15:26:12, 19 tháng 7 năm 1975 (UTC) (1975-07-19T15:26:12Z)
Thời gian ghép nối 47 giờ và 7 phút